Nếu bạn muốn trở thành một nhà đầu tư tài chính, điều đầu tiên bạn cần biết đó là tỷ giá ngoại tệ là gì, tỷ giá ngoại tệ BIDV, Vietcom Bank hay Vietin Bank là gì? Bởi đó chính là một trong những kiến thức căn bản mà một nhà đầu tư tài chính tiền tệ cần biết.
Kinh doanh ngoại tệ là gì?
Kinh doanh ngoại tệ chính là quá trình trao đổi, mua bán các loại ngoại tế trên thị trường ngoại hối nhằm mục đích sinh lời dựa trên cơ chế biến động và chênh lệch tỷ giá giữa thời điểm hiện tại và trong tương lai gần hoặc xa tùy theo kế hoạch đầu tư của nhà đầu tư.
Tỷ giá ngoại tệ gì?
Tỷ giá ngoại tệ là tỷ lệ trao đổi giữa đồng nội tệ và ngoại tệ, tỷ giá này sẽ cho chúng ta biết: nếu muốn đổi được một đồng ngoại tệ thì phải cần bao nhiêu đồng nội tệ. Hay định nghĩa một cách dễ hiểu nhất chính là giá cả của các đồng ngoại tệ được tính bằng đơn vị đồng nội tệ.
Ví dụ: tỷ giá giữa đồng ngoại tệ là đô la Úc và đồng nội tệ là đồng Việt Nam là AUD/VND = 16 344 có nghĩa là: để đổi được 1 AUD ta cần phải bỏ ra 16 344 VND.
Tỷ giá ngoại tệ BIDV là gì?
Tỷ giá ngoại tệ BIDV chính là giá cả của đồng ngoại tệ, là tỷ lệ trao đổi giữa đồng nội tệ và ngoại tệ khi phát sinh giao dịch tại ngân hàng BIDV.
Mời quý khách tham khảo bảng tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV ngày 26/10/2018.
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
AUD | Đô la Úc | 16,344.00 -88.00 | 16,246.00 -87.00 | 16,522.00 -86.00 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,315.00 -7.00 | 0.00 | 3,396.00 -7.00 |
DKK | Krone Đan Mạch | 3,517.00 -12.00 | 0.00 | 3,602.00 -14.00 |
EUR | Euro | 26,428.00 -97.00 | 26,356.00 -98.00 | 26,683.00 -98.00 |
GBP | Bảng Anh | 29,769.00 -216.00 | 29,591.00 -215.00 | 30,061.00 -218.00 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2,948.00 -1.00 | 2,927.00 -1.00 | 3,007.00 -1.00 |
JPY | Yên Nhật | 206.88 0.20 | 205.64 0.20 | 209.14 0.26 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0.00 | 18.38 0.07 | 22.27 0.07 |
LAK | Kip Lào | 2.45 | 0.00 | 2.80 |
MYR | Ringit Malaysia | 0.00 | 5,253.50 -5.04 | 5,718.10 -5.48 |
NOK | Krone Na Uy | 2,761.00 -7.00 | 0.00 | 2,830.00 -6.00 |
NZD | Ðô la New Zealand | 15,006.00 -109.00 | 14,916.00 -108.00 | 15,242.00 -106.00 |
RUB | Rúp Nga | 323.00 | 0.00 | 396.00 |
SEK | Krona Thuỵ Điển | 2,528.00 -6.00 | 0.00 | 2,591.00 -5.00 |
SGD | Đô la Singapore | 16,777.00 -45.00 | 16,676.00 -45.00 | 16,973.00 -42.00 |
THB | Bạc Thái | 677.88 -2.47 | 630.43 -2.29 | 733.83 -2.67 |
TWD | Đô la Đài Loan | 0.00 | 683.34 0.75 | 770.16 0.35 |
USD | Đô la Mỹ | 23,300.00 | 23,300.00 | 23,390.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV) của 18 ngoại tệ mới nhất
Ghi chú: Màu đỏ thể hiện sự sụt giảm của tỷ giá ngoại tệ, con số màu đỏ bên cạnh thể hiện số đơn vị giảm.
Tỷ giá này được cập nhật lúc 21:10 ngày 26/10/2018 tại ngân hàng BIDV và chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng tỷ giá BIDV hôm nay biến động theo chiều hướng suy giảm đối với hầu hết các loại ngoại tệ. Ở cả chiều mua vào và bán ra, không có đồng ngoại tệ nào tăng giá, chỉ có 3 – 6 đồng giữ nguyên giá so với ngày hôm qua, còn lại đều giảm. Biên độ giảm giao động từ 0,07 đến 218 VND.
Ngoại tệ luôn là chủ đề nóng của ngân hàng hiện nay và kinh doanh ngoại tệ là một hình thức đầu tư tài chính khá hấp dẫn, bởi tỉ lệ sinh lời cao, mang lại hiệu quả kinh tế lớn cho nhà đầu tư. Bởi vậy, nó thu hút rất nhiều những nhà đầu tư tài chính quan tâm tham gia.
Tuy nhiên, để kinh doanh ngoại tệ thành công, các nhà đầu tư cần trang bị cho mình đầy đủ những kiến thức về ngoại tệ, kinh doanh ngoại tệ để có thể hoạch định cũng như định hướng đường lối đúng đắn cho kế hoạch đầu tư của mình.